1 |
cầm thúchim muông và thú vật (nói khái quát); dùng để chỉ hạng người đê tiện, mất hết nhân tính loài cầm thú lòng dạ cầ [..]
|
2 |
cầm thúCầm thú có ý chỉ một người ác độc,ác quỷ
|
3 |
cầm thúdt. (H. cầm: chim; thú: loài thú) Chim muông, loài động vật nói chung: So loài cầm thú, thẹn mình lắm sao (PhBChâu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầm thú". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
4 |
cầm thú Chim muông, loài động vật nói chung. | : ''So loài '''cầm thú''', thẹn mình lắm sao (Phan Bội Châu)''
|
5 |
cầm thúdt. (H. cầm: chim; thú: loài thú) Chim muông, loài động vật nói chung: So loài cầm thú, thẹn mình lắm sao (PhBChâu).
|
6 |
cầm thúpasu (nam), tiracchāna (nam)
|
<< lẫn cẫn | ngay thẳng >> |