Ý nghĩa của từ cầm thú là gì:
cầm thú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cầm thú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cầm thú mình

1

9 Thumbs up   3 Thumbs down

cầm thú


chim muông và thú vật (nói khái quát); dùng để chỉ hạng người đê tiện, mất hết nhân tính loài cầm thú lòng dạ cầ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

cầm thú


Cầm thú có ý chỉ một người ác độc,ác quỷ
Ẩn danh - 2018-01-14

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

cầm thú


dt. (H. cầm: chim; thú: loài thú) Chim muông, loài động vật nói chung: So loài cầm thú, thẹn mình lắm sao (PhBChâu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầm thú". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

cầm thú


Chim muông, loài động vật nói chung. | : ''So loài '''cầm thú''', thẹn mình lắm sao (Phan Bội Châu)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   5 Thumbs down

cầm thú


dt. (H. cầm: chim; thú: loài thú) Chim muông, loài động vật nói chung: So loài cầm thú, thẹn mình lắm sao (PhBChâu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   4 Thumbs down

cầm thú


pasu (nam), tiracchāna (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< lẫn cẫn ngay thẳng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa