1 |
ngay thẳng Chân thật và theo đúng lẽ phải, không gian dối, không thiên vị. | : ''Tính tình '''ngay thẳng'''.'' | : ''Người '''ngay thẳng''', ai cũng tin.''
|
2 |
ngay thẳngt. Chân thật và theo đúng lẽ phải, không gian dối, không thiên vị. Tính tình ngay thẳng. Người ngay thẳng, ai cũng tin.
|
3 |
ngay thẳngt. Chân thật và theo đúng lẽ phải, không gian dối, không thiên vị. Tính tình ngay thẳng. Người ngay thẳng, ai cũng tin.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngay thẳng". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
4 |
ngay thẳngSống thật thà,sống đúng với chính bản thân mình sống theo lẽ phải,không thiên vị.
|
5 |
ngay thẳngchân thật và thẳng thắn, không gian dối, không thiên vị giữ được lòng ngay thẳng
|
6 |
ngay thẳngChính trực . Không thiên vị. Không dối trá .Chân thật, công bằng
|
7 |
ngay thẳngKhông gian dối
|
8 |
ngay thẳngChân thật phải không xin gi người khác gì hết ví dụ:Người ta cho một cái gì đó để nhờ ta giúp con họ lên ngôi vua nhưng chúng ta phải làm theo ghi chúc để lại
|
9 |
ngay thẳngsugatī (tính từ), sūju (tính từ), ajimha (tính từ), ajjava (nam) (trung), uju (tính từ) ujuka (tính từ)
|
<< cầm thú | ngày tháng >> |