Ý nghĩa của từ ngay thẳng là gì:
ngay thẳng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ ngay thẳng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngay thẳng mình

1

41 Thumbs up   11 Thumbs down

ngay thẳng


Chân thật và theo đúng lẽ phải, không gian dối, không thiên vị. | : ''Tính tình '''ngay thẳng'''.'' | : ''Người '''ngay thẳng''', ai cũng tin.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

25 Thumbs up   10 Thumbs down

ngay thẳng


t. Chân thật và theo đúng lẽ phải, không gian dối, không thiên vị. Tính tình ngay thẳng. Người ngay thẳng, ai cũng tin.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

22 Thumbs up   14 Thumbs down

ngay thẳng


t. Chân thật và theo đúng lẽ phải, không gian dối, không thiên vị. Tính tình ngay thẳng. Người ngay thẳng, ai cũng tin.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngay thẳng". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

4

9 Thumbs up   3 Thumbs down

ngay thẳng


Sống thật thà,sống đúng với chính bản thân mình sống theo lẽ phải,không thiên vị.
2002 Câu chuyện - 2020-06-23

5

14 Thumbs up   12 Thumbs down

ngay thẳng


chân thật và thẳng thắn, không gian dối, không thiên vị giữ được lòng ngay thẳng
Nguồn: tratu.soha.vn

6

8 Thumbs up   9 Thumbs down

ngay thẳng


Chính trực . Không thiên vị. Không dối trá .Chân thật, công bằng
nheonheo - 2016-09-27

7

8 Thumbs up   10 Thumbs down

ngay thẳng


Không gian dối
Châu anh - 2015-09-14

8

8 Thumbs up   11 Thumbs down

ngay thẳng


Chân thật phải không xin gi người khác gì hết ví dụ:Người ta cho một cái gì đó để nhờ ta giúp con họ lên ngôi vua nhưng chúng ta phải làm theo ghi chúc để lại
Ẩn danh - 2015-09-15

9

6 Thumbs up   20 Thumbs down

ngay thẳng


sugatī (tính từ), sūju (tính từ), ajimha (tính từ), ajjava (nam) (trung), uju (tính từ) ujuka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< cầm thú ngày tháng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa