1 |
cầm chừng . Giữ ở mức vừa phải, cốt cho có, cho lấy lệ để chờ đợi. | : ''Làm việc '''cầm chừng'''.''
|
2 |
cầm chừngđg. (thường dùng phụ sau đg., trong một số tổ hợp). Giữ ở mức vừa phải, cốt cho có, cho lấy lệ để chờ đợi. Làm việc cầm chừng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầm chừng". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
3 |
cầm chừngđg. (thường dùng phụ sau đg., trong một số tổ hợp). Giữ ở mức vừa phải, cốt cho có, cho lấy lệ để chờ đợi. Làm việc cầm chừng.
|
4 |
cầm chừnggiữ ở mức vừa phải, cốt cho có, cho lấy lệ để chờ đợi tiêu pha cầm chừng "Cơm ăn mỗi bữa một lưng, Nước uống cầm chừng, để dạ thương em." (Cdao) [..]
|
<< cảnh giác | cầm lòng >> |