Ý nghĩa của từ cầm chừng là gì:
cầm chừng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cầm chừng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cầm chừng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm chừng


. Giữ ở mức vừa phải, cốt cho có, cho lấy lệ để chờ đợi. | : ''Làm việc '''cầm chừng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm chừng


đg. (thường dùng phụ sau đg., trong một số tổ hợp). Giữ ở mức vừa phải, cốt cho có, cho lấy lệ để chờ đợi. Làm việc cầm chừng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầm chừng". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm chừng


đg. (thường dùng phụ sau đg., trong một số tổ hợp). Giữ ở mức vừa phải, cốt cho có, cho lấy lệ để chờ đợi. Làm việc cầm chừng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm chừng


giữ ở mức vừa phải, cốt cho có, cho lấy lệ để chờ đợi tiêu pha cầm chừng "Cơm ăn mỗi bữa một lưng, Nước uống cầm chừng, để dạ thương em." (Cdao) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cảnh giác cầm lòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa