Ý nghĩa của từ cảnh tượng là gì:
cảnh tượng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cảnh tượng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cảnh tượng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cảnh tượng


Cảnh bày ra trước mắt, gây nên những ấn tượng nhất định. | : '''''Cảnh tượng''' nông thôn đang đổi mới.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cảnh tượng


d. Cảnh bày ra trước mắt, gây nên những ấn tượng nhất định. Cảnh tượng nông thôn đang đổi mới.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cảnh tượng


d. Cảnh bày ra trước mắt, gây nên những ấn tượng nhất định. Cảnh tượng nông thôn đang đổi mới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cảnh tượng


cảnh bày ra trước mắt và gây nên những ấn tượng nhất định cảnh tượng đau lòng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cải tiến cấm vận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa