Ý nghĩa của từ cải tiến là gì:
cải tiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cải tiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cải tiến mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

cải tiến


Sửa đổi cho phần nào tiến bộ hơn. | : '''''Cải tiến''' kĩ thuật.'' | : '''''Cải tiến''' quản lí xí nghiệp.'' | : ''Công cụ '''cải tiến'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

20 Thumbs up   15 Thumbs down

cải tiến


thay đổi cái mới, hiệu quả hơn,
phát - 2013-10-14

3

5 Thumbs up   4 Thumbs down

cải tiến


đg. Sửa đổi cho phần nào tiến bộ hơn. Cải tiến kĩ thuật. Cải tiến quản lí xí nghiệp. Công cụ cải tiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

cải tiến


sửa đổi cho tiến bộ hơn cải tiến công cụ lao động cào cải tiến
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

cải tiến


Hết hiệu lực là sự thay đổi của trang thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không hoặc bộ phận của trang thiết bị đó phù hợp với tiêu chuẩn đã phê chuẩn. 39/2005/QĐ-BGTVT [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

6

2 Thumbs up   5 Thumbs down

cải tiến


đg. Sửa đổi cho phần nào tiến bộ hơn. Cải tiến kĩ thuật. Cải tiến quản lí xí nghiệp. Công cụ cải tiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cải tiến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cải tiến":&n [..]
Nguồn: vdict.com





<< cả nể cảnh tượng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa