Ý nghĩa của từ cả nể là gì:
cả nể nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cả nể. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cả nể mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

cả nể


Dễ nể nang, không muốn làm phật ý người khác. | : ''Tính '''cả nể'''.'' | : ''Vì '''cả nể''' nên không đấu tranh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cả nể


t. Dễ nể nang, không muốn làm phật ý người khác. Tính cả nể. Vì cả nể nên không đấu tranh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cả nể". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cả nể": . ca nhi ca nô [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cả nể


dễ nể nang, không muốn làm phật ý người khác tính hay cả nể "Cả nể cho nên hoá dở dang, Nỗi niềm chàng có biết chăng chàng?&quo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

cả nể


t. Dễ nể nang, không muốn làm phật ý người khác. Tính cả nể. Vì cả nể nên không đấu tranh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cưỡng bức cải tiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa