1 |
cả nể Dễ nể nang, không muốn làm phật ý người khác. | : ''Tính '''cả nể'''.'' | : ''Vì '''cả nể''' nên không đấu tranh.''
|
2 |
cả nểt. Dễ nể nang, không muốn làm phật ý người khác. Tính cả nể. Vì cả nể nên không đấu tranh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cả nể". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cả nể": . ca nhi ca nô [..]
|
3 |
cả nểdễ nể nang, không muốn làm phật ý người khác tính hay cả nể "Cả nể cho nên hoá dở dang, Nỗi niềm chàng có biết chăng chàng?&quo [..]
|
4 |
cả nểt. Dễ nể nang, không muốn làm phật ý người khác. Tính cả nể. Vì cả nể nên không đấu tranh.
|
<< cưỡng bức | cải tiến >> |