Ý nghĩa của từ cấm vận là gì:
cấm vận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cấm vận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cấm vận mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cấm vận


đg. Cấm chuyên chở hàng hoá bán cho một nước nào đó, nhằm bao vây và phá hoại kinh tế. Chính sách cấm vận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cấm vận". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cấm vận": [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cấm vận


đg. Cấm chuyên chở hàng hoá bán cho một nước nào đó, nhằm bao vây và phá hoại kinh tế. Chính sách cấm vận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cấm vận


cấm buôn bán và giao lưu kinh tế với một nước nào đó, nhằm bao vây và phá hoại kinh tế chính sách cấm vận cấm vận kinh tế [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cấm vận


Cấm vận là sự ngăn cấm quan hệ ngoại giao, viện trợ, buôn bán, thương mại, vũ khí, năng lượng, đi lại vận chuyển hàng hóa (bằng hàng không hay đường biển), khoa học kỹ thuật... với một nước nào đó. Nó [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cấm vận


Cấm chuyên chở hàng hoá bán cho một nước nào đó, nhằm bao vây và phá hoại kinh tế. | : ''Chính sách '''cấm vận'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< cảnh tượng cầu thủ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa