1 |
cưa Dụng cụ bằng thép có răng nhọn và sắc, dùng để xẻ gỗ, xẻ kim loại. | : ''Sớm rửa '''cưa''', trưa mài đục. (tục ngữ)'' | Cắt, xẻ bằng cưa. | : '''''Cưa''' đứt, đục suốt. (tục ngữ)'' | Tán gái (thtục [..]
|
2 |
cưadt. Dụng cụ bằng thép có răng nhọn và sắc, dùng để xẻ gỗ, xẻ kim loại: Sớm rửa cưa, trưa mài đục (tng). // đgt. 1. Cắt, xẻ bằng cưa: Cưa đứt, đục suốt (tng) 2. Tán gái (thtục): Nó định cưa cô ta, nhưng bị cô ấy chế giễu.
|
3 |
cưadụng cụ dùng để xẻ, cắt gỗ, kim loại và vật liệu cứng khác, có lưỡi bằng thép mỏng với nhiều răng sắc nhọn. Động từ xẻ, cắt, làm cho đứt bằng cái cưa c [..]
|
4 |
cưaCưa là một dụng cụ bao gồm lưỡi dao cứng, dây cưa, hoặc cưa xích với một cạnh có răng. Cưa được dùng để cắt vật liệu tương đối cứng, thông thường là gỗ. Để cắt vật liệu, lưỡi cưa được đặt trên bề mặt [..]
|
5 |
cưaCưa là một dụng cụ bao gồm lưỡi dao cứng, dây cưa, hoặc cưa xích với một cạnh có răng. Cưa được dùng để cắt vật liệu tương đối cứng, thông thường là gỗ. Để cắt vật liệu, lưỡi cưa được đặt trên bề mặt [..]
|
6 |
cưadt. Dụng cụ bằng thép có răng nhọn và sắc, dùng để xẻ gỗ, xẻ kim loại: Sớm rửa cưa, trưa mài đục (tng). // đgt. 1. Cắt, xẻ bằng cưa: Cưa đứt, đục suốt (tng) 2. Tán gái (thtục): Nó định cưa cô ta, nhưn [..]
|
7 |
cưaĐi tán tỉnh , làm quen ( quan hệ trai gái ) By nguyentuan
|
8 |
cưakakaca (nam)
|
<< cư xử | cương quyết >> |