Ý nghĩa của từ cương quyết là gì:
cương quyết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cương quyết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cương quyết mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

cương quyết


Có ý chí vững vàng, không bị lung lay thay đổi trước mọi tác động bên ngoài. | : ''Hành động '''cương quyết''', dứt khoát.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

cương quyết


dứt khoát không thay đổi ý định, lập trường cho dù có gặp phải trở lực gì cách xử lí thiếu cương quyết nói thế nào cũng cương quyết [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

cương quyết


tt. Có ý chí vững vàng, không bị lung lay thay đổi trước mọi tác động bên ngoài: hành động cương quyết, dứt khoát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cương quyết". Những từ có chứa "cương quyết" in [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

cương quyết


tt. Có ý chí vững vàng, không bị lung lay thay đổi trước mọi tác động bên ngoài: hành động cương quyết, dứt khoát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

cương quyết


adhiṭṭhāti (adhi + thā + a), adhiṭṭhāna (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< cưa cương trực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa