1 |
cương trựccó tinh thần dám giữ và dám nói lên ý kiến mà mình cho là lẽ phải trong bất cứ hoàn cảnh nào tính tình [..]
|
2 |
cương trực Cứng cỏi và ngay thẳng. | : ''Những lời nói '''cương trực'''.''
|
3 |
cương trựctt. (H. cương: cứng rắn; trực: thẳng) Cứng cỏi và ngay thẳng: Những lời nói cương trực.
|
4 |
cương trựctt. (H. cương: cứng rắn; trực: thẳng) Cứng cỏi và ngay thẳng: Những lời nói cương trực.
|
<< cương quyết | cười gượng >> |