Ý nghĩa của từ cước phí là gì:
cước phí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cước phí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cước phí mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

cước phí


Chi phí phải trả cho công chuyên chở hàng hoá, hành lí. | : '''''Cước phí''' hàng hoá.'' | : ''Được miễn '''cước phí'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

cước phí


d. Chi phí phải trả cho công chuyên chở hàng hoá, hành lí. Cước phí hàng hoá. Được miễn cước phí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cước phí


d. Chi phí phải trả cho công chuyên chở hàng hoá, hành lí. Cước phí hàng hoá. Được miễn cước phí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cước phí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cước phí": . [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

cước phí


khoản chi phí phải trả cho công một số loại dịch vụ cước phí vận chuyển cước phí điện thoại
Nguồn: tratu.soha.vn





<< căn vặn cưỡng bức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa