Ý nghĩa của từ căn vặn là gì:
căn vặn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ căn vặn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa căn vặn mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

căn vặn


Hỏi cặn kẽ đến cùng cốt cho lộ ra sự việc. | : '''''Căn vặn''' cho ra lẽ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

căn vặn


đg. Hỏi cặn kẽ đến cùng cốt cho lộ ra sự việc. Căn vặn cho ra lẽ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

căn vặn


gạn hỏi cho đến cùng, cốt cho lộ ra sự việc căn vặn cho ra lẽ "Cùng nhau căn vặn đến điều, Chỉ non thề bể nặng gieo đến lời." (TKiều) Đồng nghĩa: vặn vẹo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

căn vặn


đg. Hỏi cặn kẽ đến cùng cốt cho lộ ra sự việc. Căn vặn cho ra lẽ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "căn vặn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "căn vặn": . căn vặn chán vạn chờn vờn. Những [..]
Nguồn: vdict.com





<< căm hờn cước phí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa