1 |
căn vặn Hỏi cặn kẽ đến cùng cốt cho lộ ra sự việc. | : '''''Căn vặn''' cho ra lẽ.''
|
2 |
căn vặnđg. Hỏi cặn kẽ đến cùng cốt cho lộ ra sự việc. Căn vặn cho ra lẽ.
|
3 |
căn vặngạn hỏi cho đến cùng, cốt cho lộ ra sự việc căn vặn cho ra lẽ "Cùng nhau căn vặn đến điều, Chỉ non thề bể nặng gieo đến lời." (TKiều) Đồng nghĩa: vặn vẹo [..]
|
4 |
căn vặnđg. Hỏi cặn kẽ đến cùng cốt cho lộ ra sự việc. Căn vặn cho ra lẽ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "căn vặn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "căn vặn": . căn vặn chán vạn chờn vờn. Những [..]
|
<< căm hờn | cước phí >> |