Ý nghĩa của từ cư dân là gì:
cư dân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cư dân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cư dân mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

cư dân


d. Người dân thường trú trong một vùng, một địa bàn cụ thể. Đảo có vài nghìn cư dân. Những cư dân làm nghề cá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cư dân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cư dân [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cư dân


Người dân thường trú trong một vùng, một địa bàn cụ thể. | : ''Đảo có vài nghìn '''cư dân'''.'' | : ''Những '''cư dân''' làm nghề cá.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cư dân


d. Người dân thường trú trong một vùng, một địa bàn cụ thể. Đảo có vài nghìn cư dân. Những cư dân làm nghề cá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cư dân


người dân cư trú trong một vùng, một địa bàn cụ thể cư dân vùng sông nước Nam Bộ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cư dân


Cư dân thường sống cùng nhau tại một vủng.
Ẩn danh - 2017-02-22





<< cơ cực cườm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa