1 |
cơ cực Đói khổ, vất vả đến cùng cực. | : ''Cuộc đời '''cơ cực'''.'' | : ''Nếm đủ mùi '''cơ cực'''.''
|
2 |
cơ cựct. Đói khổ, vất vả đến cùng cực. Cuộc đời cơ cực. Nếm đủ mùi cơ cực.
|
3 |
cơ cựcđói khổ, vất vả đến tột cùng cuộc sống quá cơ cực cơ cực đủ điều Đồng nghĩa: cùng cực, khốn cùng
|
4 |
cơ cựct. Đói khổ, vất vả đến cùng cực. Cuộc đời cơ cực. Nếm đủ mùi cơ cực.
|
<< công hàm | cư dân >> |