Ý nghĩa của từ cơ cực là gì:
cơ cực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cơ cực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cơ cực mình

1

9 Thumbs up   0 Thumbs down

cơ cực


Đói khổ, vất vả đến cùng cực. | : ''Cuộc đời '''cơ cực'''.'' | : ''Nếm đủ mùi '''cơ cực'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   2 Thumbs down

cơ cực


t. Đói khổ, vất vả đến cùng cực. Cuộc đời cơ cực. Nếm đủ mùi cơ cực.
Nguồn: vdict.com

3

6 Thumbs up   2 Thumbs down

cơ cực


đói khổ, vất vả đến tột cùng cuộc sống quá cơ cực cơ cực đủ điều Đồng nghĩa: cùng cực, khốn cùng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

cơ cực


t. Đói khổ, vất vả đến cùng cực. Cuộc đời cơ cực. Nếm đủ mùi cơ cực.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< công hàm cư dân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa