Ý nghĩa của từ cườm là gì:
cườm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cườm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cườm mình

1

6 Thumbs up   5 Thumbs down

cườm


Hạt nhỏ và tròn bằng thuỷ tinh, đá, bột... có màu sắc đẹp, xâu thành chuỗi để làm đồ trang sức hoặc trang trí. | : ''Cổ tay đeo '''cườm'''.'' | Vòng lông lốm đốm trông giống như vòng chuỗi cườm quan [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   5 Thumbs down

cườm


1 dt. 1. Hạt nhỏ và tròn bằng thuỷ tinh, đá, bột... có màu sắc đẹp, xâu thành chuỗi để làm đồ trang sức hoặc trang trí: cổ tay đeo cườm. 2. Vòng lông lốm đốm trông giống như vòng chuỗi cườm quanh cổ chim: cu gáy có cườm. 2 đgt. Làm bóng đồ sơn mài, đồ trang sức bằng vàng, bạc. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   5 Thumbs down

cườm


1 dt. 1. Hạt nhỏ và tròn bằng thuỷ tinh, đá, bột... có màu sắc đẹp, xâu thành chuỗi để làm đồ trang sức hoặc trang trí: cổ tay đeo cườm. 2. Vòng lông lốm đốm trông giống như vòng chuỗi cườm quanh cổ c [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   6 Thumbs down

cườm


(Phương ngữ) cổ tay, cổ chân đôi cườm tay đầy đặn Danh từ hạt nhỏ bằng thuỷ tinh, đá, bột, v.v., thường có màu sắc đẹp, xâu thành chuỗi để làm vật [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cư dân cường quốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa