1 |
cườm Hạt nhỏ và tròn bằng thuỷ tinh, đá, bột... có màu sắc đẹp, xâu thành chuỗi để làm đồ trang sức hoặc trang trí. | : ''Cổ tay đeo '''cườm'''.'' | Vòng lông lốm đốm trông giống như vòng chuỗi cườm quan [..]
|
2 |
cườm1 dt. 1. Hạt nhỏ và tròn bằng thuỷ tinh, đá, bột... có màu sắc đẹp, xâu thành chuỗi để làm đồ trang sức hoặc trang trí: cổ tay đeo cườm. 2. Vòng lông lốm đốm trông giống như vòng chuỗi cườm quanh cổ chim: cu gáy có cườm. 2 đgt. Làm bóng đồ sơn mài, đồ trang sức bằng vàng, bạc. [..]
|
3 |
cườm1 dt. 1. Hạt nhỏ và tròn bằng thuỷ tinh, đá, bột... có màu sắc đẹp, xâu thành chuỗi để làm đồ trang sức hoặc trang trí: cổ tay đeo cườm. 2. Vòng lông lốm đốm trông giống như vòng chuỗi cườm quanh cổ c [..]
|
4 |
cườm(Phương ngữ) cổ tay, cổ chân đôi cườm tay đầy đặn Danh từ hạt nhỏ bằng thuỷ tinh, đá, bột, v.v., thường có màu sắc đẹp, xâu thành chuỗi để làm vật [..]
|
<< cư dân | cường quốc >> |