Ý nghĩa của từ cơ giới là gì:
cơ giới nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cơ giới. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cơ giới mình

1

15 Thumbs up   8 Thumbs down

cơ giới


Các loại trang bị bằng máy móc trong sản xuất. | : ''Thi công '''cơ giới'''.'' | : ''Phương tiện '''cơ giới'''.'' | Các loại trang bị cơ động và tác chiến bằng xe tăng, xe bọc thép... | : ''Tiểu đoà [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

11 Thumbs up   8 Thumbs down

cơ giới


I. dt. Các loại trang bị bằng máy móc trong sản xuất: thi công cơ giới phương tiện cơ giới. 2. Các loại trang bị cơ động và tác chiến bằng xe tăng, xe bọc thép...: Tiểu đoàn bộ binh có cơ giới yểm hộ. [..]
Nguồn: vdict.com

3

6 Thumbs up   7 Thumbs down

cơ giới


máy móc dùng trong lao động sản xuất (nói khái quát). binh chủng của lục quân, trang bị cơ động và tác chiến bằng xe tăng, xe bọc th&eacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

cơ giới


phương tiện giao thông nào thuộc loại cơ giới
nhi - 00:00:00 UTC 1 tháng 1, 2015

5

2 Thumbs up   6 Thumbs down

cơ giới


I. dt. Các loại trang bị bằng máy móc trong sản xuất: thi công cơ giới phương tiện cơ giới. 2. Các loại trang bị cơ động và tác chiến bằng xe tăng, xe bọc thép...: Tiểu đoàn bộ binh có cơ giới yểm hộ. II. tt. Có tính chất rập khuôn cứng nhắc, không linh hoạt, sáng tạo; máy móc: giải quyết vấn đề một cách cơ giới. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

2 Thumbs up   6 Thumbs down

cơ giới


một loại máy móc giúp cho phương tiện đi lại hoặc làm trong việc trồng trọt sản xuất lương thưc thực phẩm.
Cư Lê - 00:00:00 UTC 15 tháng 12, 2015





<< cũi cơ hội >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa