1 |
cơ giới Các loại trang bị bằng máy móc trong sản xuất. | : ''Thi công '''cơ giới'''.'' | : ''Phương tiện '''cơ giới'''.'' | Các loại trang bị cơ động và tác chiến bằng xe tăng, xe bọc thép... | : ''Tiểu đoà [..]
|
2 |
cơ giớiI. dt. Các loại trang bị bằng máy móc trong sản xuất: thi công cơ giới phương tiện cơ giới. 2. Các loại trang bị cơ động và tác chiến bằng xe tăng, xe bọc thép...: Tiểu đoàn bộ binh có cơ giới yểm hộ. [..]
|
3 |
cơ giớimáy móc dùng trong lao động sản xuất (nói khái quát). binh chủng của lục quân, trang bị cơ động và tác chiến bằng xe tăng, xe bọc th&eacut [..]
|
4 |
cơ giớiphương tiện giao thông nào thuộc loại cơ giới
|
5 |
cơ giớiI. dt. Các loại trang bị bằng máy móc trong sản xuất: thi công cơ giới phương tiện cơ giới. 2. Các loại trang bị cơ động và tác chiến bằng xe tăng, xe bọc thép...: Tiểu đoàn bộ binh có cơ giới yểm hộ. II. tt. Có tính chất rập khuôn cứng nhắc, không linh hoạt, sáng tạo; máy móc: giải quyết vấn đề một cách cơ giới. [..]
|
6 |
cơ giớimột loại máy móc giúp cho phương tiện đi lại hoặc làm trong việc trồng trọt sản xuất lương thưc thực phẩm.
|
<< cũi | cơm đen >> |