1 |
cũi Chuồng bằng tre, bằng gỗ hay bằng sắt, có song chắn để nhốt giống thú. | : '''''Cũi''' chó.'' | : '''''Cũi''' hổ.'' | : ''Tháo '''cũi''' sổ lồng. (tục ngữ)'' | Khung sắt nhốt người có tội trong thời [..]
|
2 |
cũidt. 1. Chuồng bằng tre, bằng gỗ hay bằng sắt, có song chắn để nhốt giống thú: Cũi chó; Cũi hổ; Tháo cũi sổ lồng (tng) 2. Khung sắt nhốt người có tội trong thời phong kiến: Thời đó, chống lại vua quan [..]
|
3 |
cũidt. 1. Chuồng bằng tre, bằng gỗ hay bằng sắt, có song chắn để nhốt giống thú: Cũi chó; Cũi hổ; Tháo cũi sổ lồng (tng) 2. Khung sắt nhốt người có tội trong thời phong kiến: Thời đó, chống lại vua quan thì phải nhốt vào cũi trước khi bị chém. // đgt. Nhốt con vật vào cũi: Cũi con chó lại. [..]
|
4 |
cũiđồ được làm bằng tre, gỗ hay sắt, các mặt có song chắn, dùng để nhốt thú, nhốt người phạm tội thời phong kiến tháo cũi sổ lồng nhốt chó vào cũi [..]
|
<< căng thẳng | cơ giới >> |