1 |
căng thẳng Tập trung sự chú ý ở mức độ cao trong suy nghĩ, trong công việc. | : ''Đầu óc '''căng thẳng'''.'' | : ''Làm việc quá '''căng thẳng'''.'' | Có mâu thuẫn phát triển cao, rất gay cấn, đang có nguy cơ b [..]
|
2 |
căng thẳngtt. 1. Tập trung sự chú ý ở mức độ cao trong suy nghĩ, trong công việc: đầu óc căng thẳng làm việc quá căng thẳng. 2. Có mâu thuẫn phát triển cao, rất gay cấn, đang có nguy cơ bùng nổ: Quan hệ hai nướ [..]
|
3 |
căng thẳngtt. 1. Tập trung sự chú ý ở mức độ cao trong suy nghĩ, trong công việc: đầu óc căng thẳng làm việc quá căng thẳng. 2. Có mâu thuẫn phát triển cao, rất gay cấn, đang có nguy cơ bùng nổ: Quan hệ hai nước rất căng thẳng Tình hình ngày một căng thẳng hơn.
|
4 |
căng thẳngở trạng thái sự chú ý, sự suy nghĩ được tập trung đến mức rất cao đầu óc căng thẳng làm việc căng thẳng thần kinh quá căng thẳng vì lo lắng ở trạng th& [..]
|
5 |
căng thẳngTừ Stress có thể đề cập đến:
|
<< căn tính | cũi >> |