1 |
căn tínhdt. (H. căn: gốc rễ; tính: tính chất) Bản tính của con người: Căn tính tiểu tư sản là bấp bênh, thiếu kiên quyết (Trg-chinh).
|
2 |
căn tính Bản tính của con người. | : '''''Căn tính''' tiểu tư sản là bấp bênh, thiếu kiên quyết (Trường Chinh)''
|
3 |
căn tínhdt. (H. căn: gốc rễ; tính: tính chất) Bản tính của con người: Căn tính tiểu tư sản là bấp bênh, thiếu kiên quyết (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "căn tính". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
<< căm | căng thẳng >> |