1 |
công quĩ Tiền công; Tiền của Nhà nước. | : ''Lãng phí là làm thiệt cho '''công quĩ'''.''
|
2 |
công quĩdt. (H. công: chung; quĩ: tủ cất tiền) Tiền công; Tiền của Nhà nước: Lãng phí là làm thiệt cho công quĩ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "công quĩ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "công quĩ": [..]
|
3 |
công quĩdt. (H. công: chung; quĩ: tủ cất tiền) Tiền công; Tiền của Nhà nước: Lãng phí là làm thiệt cho công quĩ.
|
<< công nhận | công thương >> |