Ý nghĩa của từ công nhận là gì:
công nhận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ công nhận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa công nhận mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

công nhận


Cho là phải, là đúng, là hợp lí. | : ''Nhân dân thế giới '''công nhận''' cuộc đấu tranh của dân tộc ta là chính nghĩa'' | Tuyên bố là chính đáng. | : ''Hiệp nghị.'' | : ''Giơ-ne-vơ lập lại hoà bình, [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

công nhận


đgt. (H. công: chung; nhận: bằng lòng) 1. Cho là phải, là đúng, là hợp lí: Nhân dân thế giới công nhận cuộc đấu tranh của dân tộc ta là chính nghĩa 2. Tuyên bố là chính đáng: Hiệp nghị Giơ-ne-vơ lập l [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

công nhận


đgt. (H. công: chung; nhận: bằng lòng) 1. Cho là phải, là đúng, là hợp lí: Nhân dân thế giới công nhận cuộc đấu tranh của dân tộc ta là chính nghĩa 2. Tuyên bố là chính đáng: Hiệp nghị Giơ-ne-vơ lập lại hoà bình, công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt-nam ta (HCM). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

công nhận


thừa nhận là đúng với sự thật, với lẽ phải hoặc là hợp lệ được công nhận là dũng sĩ phải công nhận giỏi Đồng nghĩa: xác nhận Trái nghĩa: phủ nhận [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

công nhận


ajjhupagacchati (adhi + upa + gam + a), ajjhuparamana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< Công giáo công quĩ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa