1 |
công nhận Cho là phải, là đúng, là hợp lí. | : ''Nhân dân thế giới '''công nhận''' cuộc đấu tranh của dân tộc ta là chính nghĩa'' | Tuyên bố là chính đáng. | : ''Hiệp nghị.'' | : ''Giơ-ne-vơ lập lại hoà bình, [..]
|
2 |
công nhậnđgt. (H. công: chung; nhận: bằng lòng) 1. Cho là phải, là đúng, là hợp lí: Nhân dân thế giới công nhận cuộc đấu tranh của dân tộc ta là chính nghĩa 2. Tuyên bố là chính đáng: Hiệp nghị Giơ-ne-vơ lập l [..]
|
3 |
công nhậnđgt. (H. công: chung; nhận: bằng lòng) 1. Cho là phải, là đúng, là hợp lí: Nhân dân thế giới công nhận cuộc đấu tranh của dân tộc ta là chính nghĩa 2. Tuyên bố là chính đáng: Hiệp nghị Giơ-ne-vơ lập lại hoà bình, công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt-nam ta (HCM). [..]
|
4 |
công nhậnthừa nhận là đúng với sự thật, với lẽ phải hoặc là hợp lệ được công nhận là dũng sĩ phải công nhận giỏi Đồng nghĩa: xác nhận Trái nghĩa: phủ nhận [..]
|
5 |
công nhậnajjhupagacchati (adhi + upa + gam + a), ajjhuparamana (trung)
|
<< Công giáo | công quĩ >> |