1 |
Công giáo Một giáo phái của Kitô giáo. | Giáo hội Công giáo Rôma. | : ''Những đồng bào theo đạo '''Công giáo''''' | Theo Công giáo. | : ''Giáo dân '''Công giáo'''.'' | Theo Giáo hội Công giáo Rôma. [..]
|
2 |
Công giáodt. (H. công: chung; giáo: tôn giáo) Đạo Ki-tô: Những đồng bào theo công giáo. // tt. Theo Ki-tô giáo: Đồng bào công giáo.
|
3 |
Công giáodt. (H. công: chung; giáo: tôn giáo) Đạo Ki-tô: Những đồng bào theo công giáo. // tt. Theo Ki-tô giáo: Đồng bào công giáo.
|
4 |
Công giáomột nhánh của đạo Kitô, thừa nhận địa vị tối cao của giáo hoàng, phân biệt với đạo Tin Lành và Chính Thống giáo. Đồng nghĩa: đạo Gia T&ocir [..]
|
5 |
Công giáoCông giáo là thuật ngữ được sử dụng đặc biệt trong ngữ cảnh Kitô giáo. Nó có xuất xứ từ chữ Hi Lạp καθολικος có nghĩa "chung" hay "phổ quát". Công giáo được dùng với một số nghĩa như sau:
Trong tiếng [..]
|
<< công danh | công nhận >> |