1 |
công chúng Đông đảo mọi người xem, hoặc chứng kiến việc gì, trong quan hệ với người diễn thuyết, tác giả, diễn viên... | : ''Ra mắt '''công chúng''' .'' | : ''Vở kịch được '''công chúng''' ưa thích.'' | : ''Phả [..]
|
2 |
công chúngtoàn bộ những người đọc, người xem, người nghe, trong quan hệ với tác giả, diễn viên, v.v. (nói tổng quát) tập thơ vừa ra mắt công chúng biểu diễn trước [..]
|
3 |
công chúngdt. Đông đảo mọi người xem, hoặc chứng kiến việc gì, trong quan hệ với người diễn thuyết, tác giả, diễn viên...: ra mắt công chúng Vở kịch được công chúng ưa thích phải cho công chúng biết.
|
4 |
công chúngdt. Đông đảo mọi người xem, hoặc chứng kiến việc gì, trong quan hệ với người diễn thuyết, tác giả, diễn viên...: ra mắt công chúng Vở kịch được công chúng ưa thích phải cho công chúng biết.. Các kết q [..]
|
5 |
công chúngmahājana (nam)
|
<< công bố | công thương >> |