Ý nghĩa của từ công chúng là gì:
công chúng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ công chúng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa công chúng mình

1

22 Thumbs up   8 Thumbs down

công chúng


Đông đảo mọi người xem, hoặc chứng kiến việc gì, trong quan hệ với người diễn thuyết, tác giả, diễn viên... | : ''Ra mắt '''công chúng''' .'' | : ''Vở kịch được '''công chúng''' ưa thích.'' | : ''Phả [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

16 Thumbs up   5 Thumbs down

công chúng


toàn bộ những người đọc, người xem, người nghe, trong quan hệ với tác giả, diễn viên, v.v. (nói tổng quát) tập thơ vừa ra mắt công chúng biểu diễn trước [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

16 Thumbs up   9 Thumbs down

công chúng


dt. Đông đảo mọi người xem, hoặc chứng kiến việc gì, trong quan hệ với người diễn thuyết, tác giả, diễn viên...: ra mắt công chúng Vở kịch được công chúng ưa thích phải cho công chúng biết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

8 Thumbs up   13 Thumbs down

công chúng


dt. Đông đảo mọi người xem, hoặc chứng kiến việc gì, trong quan hệ với người diễn thuyết, tác giả, diễn viên...: ra mắt công chúng Vở kịch được công chúng ưa thích phải cho công chúng biết.. Các kết q [..]
Nguồn: vdict.com

5

5 Thumbs up   20 Thumbs down

công chúng


mahājana (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< công bố công thương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa