Ý nghĩa của từ công bố là gì:
công bố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ công bố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa công bố mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

công bố


Thông báo cho mọi người đều biết. | : '''''Công bố''' một đạo luật.'' | : ''Tài liệu chưa '''công bố'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

công bố


đgt. Thông báo cho mọi người đều biết: công bố một đạo luật tài liệu chưa công bố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "công bố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "công bố": . chẳng bõ chưng b [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

công bố


thông báo công khai cho mọi người biết công bố một đạo luật mới tài liệu chưa từng được công bố Đồng nghĩa: ban bố
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

công bố


Là công bố một đạo luật hoặc một thứ gì đó chưa từng được phát hiện . Người công bố là người phát hiện ra điều kì diệu đó.
Tudeptraivip - 2021-05-18

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

công bố


đgt. Thông báo cho mọi người đều biết: công bố một đạo luật tài liệu chưa công bố.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

công bố


pakāsana (trung), pakāseti (pa + kās + e)
Nguồn: phathoc.net





<< côi cút công chúng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa