1 |
côi cút Như Côi1, nhưng có nghĩa nặng về tình cảm hơn. | : ''Nỗi con '''côi cút''', nỗi mình bơ vơ (Lê Ngọc Hân)''
|
2 |
côi cúttt. Như Côi1, nhưng có nghĩa nặng về tình cảm hơn: Nỗi con côi cút, nỗi mình bơ vơ (Ngọc-hân công chúa).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "côi cút". Những từ phát âm/đánh vần giống như "côi cút":&n [..]
|
3 |
côi cútlẻ loi, trơ trọi, không nơi nương tựa đứa bé côi cút "Người sao năm thiếp bảy thê, Người sao côi cút sớm khuya chịu sầu?" (Cdao) Đồng nghĩa: cui [..]
|
4 |
côi cúttt. Như Côi1, nhưng có nghĩa nặng về tình cảm hơn: Nỗi con côi cút, nỗi mình bơ vơ (Ngọc-hân công chúa).
|
<< cô thôn | công bố >> |