Ý nghĩa của từ côi cút là gì:
côi cút nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ côi cút. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa côi cút mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

côi cút


Như Côi1, nhưng có nghĩa nặng về tình cảm hơn. | : ''Nỗi con '''côi cút''', nỗi mình bơ vơ (Lê Ngọc Hân)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

côi cút


tt. Như Côi1, nhưng có nghĩa nặng về tình cảm hơn: Nỗi con côi cút, nỗi mình bơ vơ (Ngọc-hân công chúa).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "côi cút". Những từ phát âm/đánh vần giống như "côi cút":&n [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

côi cút


lẻ loi, trơ trọi, không nơi nương tựa đứa bé côi cút "Người sao năm thiếp bảy thê, Người sao côi cút sớm khuya chịu sầu?" (Cdao) Đồng nghĩa: cui [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

côi cút


tt. Như Côi1, nhưng có nghĩa nặng về tình cảm hơn: Nỗi con côi cút, nỗi mình bơ vơ (Ngọc-hân công chúa).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cô thôn công bố >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa