1 |
cô thôndt. (H. cô: trơ trọi; thôn: thôn xóm) Thôn xóm hẻo lánh: Gõ sừng, mục tử lại cô thôn (Bà huyện TQ).
|
2 |
cô thôndt. (H. cô: trơ trọi; thôn: thôn xóm) Thôn xóm hẻo lánh: Gõ sừng, mục tử lại cô thôn (Bà huyện TQ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cô thôn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cô thôn": . [..]
|
3 |
cô thôn Thôn xóm hẻo lánh. | : ''Gõ sừng, mục tử lại '''cô thôn''' (Bà huyện Thanh Quan)''
|
<< cô quạnh | côi cút >> |