Ý nghĩa của từ cô quạnh là gì:
cô quạnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cô quạnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cô quạnh mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

cô quạnh


co quạnh có nghĩa là :
cô đơn trống vắng
Ẩn danh - 2015-05-01

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

cô quạnh


Lẻ loi, trống vắng và hiu quạnh. | : ''Một mình '''cô quạnh''' nơi xóm vắng.'' | : ''Cuộc đời '''cô quạnh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

cô quạnh


tt. Lẻ loi, trống vắng và hiu quạnh: một mình cô quạnh nơi xóm vắng cuộc đời cô quạnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

cô quạnh


asahāya (tính từ), ekaka (tính từ), vivitta (tính từ), rāhaseyyaka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

cô quạnh


tt. Lẻ loi, trống vắng và hiu quạnh: một mình cô quạnh nơi xóm vắng cuộc đời cô quạnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cô quạnh". Những từ có chứa "cô quạnh" in its definition in Vietnamese. Vie [..]
Nguồn: vdict.com

6

2 Thumbs up   4 Thumbs down

cô quạnh


lẻ loi và hiu quạnh túp lều cô quạnh cuộc sống cô quạnh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cô lập cô thôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa