1 |
cô lậplàm cho trở thành hoàn toàn cô độc, không có được sự đồng tình hoặc sự viện trợ lâm vào thế bị cô lập bao vây, cô l [..]
|
2 |
cô lậpCô lập nghĩa là cô độc, bị mọi người quay lưng lại, xa lánh.
|
3 |
cô lậpđgt. Tách riêng ra, làm mất mối liên hệ với những cái khác: bị cô lập không xem xét các vấn đề một cách cô lập, riêng rẽ.
|
4 |
cô lậpđgt. Tách riêng ra, làm mất mối liên hệ với những cái khác: bị cô lập không xem xét các vấn đề một cách cô lập, riêng rẽ.
|
5 |
cô lập Tách riêng ra, làm mất mối liên hệ với những cái khác. | : ''Bị '''cô lập'''.'' | : ''Không xem xét các vấn đề một cách '''cô lập''', riêng rẽ.''
|
<< cãi lộn | cô quạnh >> |