Ý nghĩa của từ cô lập là gì:
cô lập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cô lập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cô lập mình

1

32 Thumbs up   12 Thumbs down

cô lập


làm cho trở thành hoàn toàn cô độc, không có được sự đồng tình hoặc sự viện trợ lâm vào thế bị cô lập bao vây, cô l [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

13 Thumbs up   0 Thumbs down

cô lập


Cô lập nghĩa là cô độc, bị mọi người quay lưng lại, xa lánh.
Anh - 2018-04-09

3

22 Thumbs up   16 Thumbs down

cô lập


đgt. Tách riêng ra, làm mất mối liên hệ với những cái khác: bị cô lập không xem xét các vấn đề một cách cô lập, riêng rẽ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

9 Thumbs up   19 Thumbs down

cô lập


đgt. Tách riêng ra, làm mất mối liên hệ với những cái khác: bị cô lập không xem xét các vấn đề một cách cô lập, riêng rẽ.
Nguồn: vdict.com

5

10 Thumbs up   23 Thumbs down

cô lập


Tách riêng ra, làm mất mối liên hệ với những cái khác. | : ''Bị '''cô lập'''.'' | : ''Không xem xét các vấn đề một cách '''cô lập''', riêng rẽ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< cãi lộn cô quạnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa