1 |
cãi lộn Như Cãi nhau. | : ''Sao anh em cứ hay '''cãi lộn''' thế?.''
|
2 |
cãi lộn(Phương ngữ) cãi cọ nhau có tính chất hơn thua cuộc cãi lộn xảy ra chuyện đôi co, cãi lộn
|
3 |
cãi lộnđgt. Như Cãi nhau: Sao anh em cứ hay cãi lộn thế?.
|
4 |
cãi lộnđgt. Như Cãi nhau: Sao anh em cứ hay cãi lộn thế?.
|
<< câu đố | cô lập >> |