Ý nghĩa của từ câu đố là gì:
câu đố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ câu đố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa câu đố mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

câu đố


Câu văn vần, mô tả đối tượng nào một cách khéo léo, úp mở, dùng để đố nhau. | : ''Đặt '''câu đố'''.'' | : ''Một '''câu đố''' hóc búa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

câu đố


dt. Câu văn vần, mô tả đối tượng nào một cách khéo léo, úp mở, dùng để đố nhau: đặt câu đố một câu đố hóc búa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "câu đố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "câu đố [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

câu đố


dt. Câu văn vần, mô tả đối tượng nào một cách khéo léo, úp mở, dùng để đố nhau: đặt câu đố một câu đố hóc búa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

câu đố


câu văn vần mô tả người, vật, hiện tượng, v.v. một cách lắt léo hoặc úp mở, dùng để đố nhau giải được câu đố khó [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< câu thúc cãi lộn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa