1 |
câu đố Câu văn vần, mô tả đối tượng nào một cách khéo léo, úp mở, dùng để đố nhau. | : ''Đặt '''câu đố'''.'' | : ''Một '''câu đố''' hóc búa.''
|
2 |
câu đốdt. Câu văn vần, mô tả đối tượng nào một cách khéo léo, úp mở, dùng để đố nhau: đặt câu đố một câu đố hóc búa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "câu đố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "câu đố [..]
|
3 |
câu đốdt. Câu văn vần, mô tả đối tượng nào một cách khéo léo, úp mở, dùng để đố nhau: đặt câu đố một câu đố hóc búa.
|
4 |
câu đốcâu văn vần mô tả người, vật, hiện tượng, v.v. một cách lắt léo hoặc úp mở, dùng để đố nhau giải được câu đố khó [..]
|
<< câu thúc | cãi lộn >> |