Ý nghĩa của từ câu thúc là gì:
câu thúc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ câu thúc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa câu thúc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

câu thúc


Bó buộc, gò ép, không được tự do. | : ''Bị '''câu thúc''' thân thể .'' | : ''Lễ giáo phong kiến '''câu thúc''' quá đỗi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

câu thúc


đgt. Bó buộc, gò ép, không được tự do: bị câu thúc thân thể Lễ giáo phong kiến câu thúc quá đỗi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "câu thúc". Những từ có chứa "câu thúc" in its definition in Vietna [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

câu thúc


đgt. Bó buộc, gò ép, không được tự do: bị câu thúc thân thể Lễ giáo phong kiến câu thúc quá đỗi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

câu thúc


gò bó, trói buộc, làm mất tự do bị lễ giáo phong kiến câu thúc không chịu bị câu thúc, ràng buộc
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cân đối câu đố >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa