Ý nghĩa của từ cân đối là gì:
cân đối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cân đối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cân đối mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

cân đối


I. tt. Hợp lí, hài hoà giữa các phần khác nhau: Thân hình cân đối Nền kinh tế cân đối giữa các ngành. II. đgt. Làm cho cân đối: phải cân đối giữa các ngành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cân đố [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   6 Thumbs down

cân đối


tương xứng hợp lí và hài hoà giữa các phần với nhau thân hình cân đối Động từ làm cho cân đối cân đối cung và cầu c&acir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   9 Thumbs down

cân đối


Hợp lí, hài hoà giữa các phần khác nhau. | : ''Thân hình '''cân đối''' .'' | : ''Nền kinh tế '''cân đối''' giữa các ngành.'' | Làm cho cân đối. | : ''Phải '''cân đối''' giữa các ngành.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   7 Thumbs down

cân đối


I. tt. Hợp lí, hài hoà giữa các phần khác nhau: Thân hình cân đối Nền kinh tế cân đối giữa các ngành. II. đgt. Làm cho cân đối: phải cân đối giữa các ngành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cáo phó câu thúc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa