1 |
cân đốiI. tt. Hợp lí, hài hoà giữa các phần khác nhau: Thân hình cân đối Nền kinh tế cân đối giữa các ngành. II. đgt. Làm cho cân đối: phải cân đối giữa các ngành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cân đố [..]
|
2 |
cân đốitương xứng hợp lí và hài hoà giữa các phần với nhau thân hình cân đối Động từ làm cho cân đối cân đối cung và cầu c&acir [..]
|
3 |
cân đối Hợp lí, hài hoà giữa các phần khác nhau. | : ''Thân hình '''cân đối''' .'' | : ''Nền kinh tế '''cân đối''' giữa các ngành.'' | Làm cho cân đối. | : ''Phải '''cân đối''' giữa các ngành.'' [..]
|
4 |
cân đốiI. tt. Hợp lí, hài hoà giữa các phần khác nhau: Thân hình cân đối Nền kinh tế cân đối giữa các ngành. II. đgt. Làm cho cân đối: phải cân đối giữa các ngành.
|
<< cáo phó | câu thúc >> |