1 |
cáo phó Bản viết đăng tin tang lễ. | : ''Đăng '''cáo phó''' trên báo.'' | : ''Đọc '''cáo phó'''.'' | Báo tin về việc tang. | : ''Thư '''cáo phó'''.''
|
2 |
cáo phóCáo phó là người sống báo cáo thay cho người chết. Gọi là cáo phó còn cáo trưởng thì đang ngồi tren bàn thờ Hhh
|
3 |
cáo phóI. đgt. Báo tin về việc tang: thư cáo phó. II. dt. Bản viết đăng tin tang lễ: đăng cáo phó trên báo đọc cáo phó.
|
4 |
cáo phóCáo phó là thông báo về tang lễ thường được đặt trước cổng tang gia hoặc gửi đến từng người thân thích.10 Ngày nay có thể đăng cáo phó trên các phương tiện truyền thông hoặc gọi điện thoại báo tin. Trên cáo phó phải ghi rõ tên người chết, ngày sinh và mất, và chi tiết về tang lễ như thời gian địa điểm làm lễ nhập quan và di quan...
|
5 |
cáo phóI. đgt. Báo tin về việc tang: thư cáo phó. II. dt. Bản viết đăng tin tang lễ: đăng cáo phó trên báo đọc cáo phó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cáo phó". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cáo [..]
|
<< cáo giác | cân đối >> |