Ý nghĩa của từ cáo giác là gì:
cáo giác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cáo giác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cáo giác mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

cáo giác


đgt. Tố giác, tố cáo tội trạng kẻ nào trước cơ quan chức trách: đơn cáo giác.
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

cáo giác


Tố giác, tố cáo tội trạng kẻ nào trước cơ quan chức trách. | : ''Đơn '''cáo giác'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

cáo giác


đgt. Tố giác, tố cáo tội trạng kẻ nào trước cơ quan chức trách: đơn cáo giác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

3 Thumbs up   0 Thumbs down

cáo giác


(Từ cũ) như tố giác.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cáo cấp cáo phó >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa