Ý nghĩa của từ cáo biệt là gì:
cáo biệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cáo biệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cáo biệt mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

cáo biệt


đgt. Nói lời từ biệt: đứng dậy cáo biệt mọi người, rồi lên ngựa ra đi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cáo biệt


(Từ cũ, Trang trọng) như cáo từ đứng dậy cáo biệt mọi người
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cáo biệt


Nói lời từ biệt. | : ''Đứng dậy '''cáo biệt''' mọi người, rồi lên ngựa ra đi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cáo biệt


đgt. Nói lời từ biệt: đứng dậy cáo biệt mọi người, rồi lên ngựa ra đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cáo biệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cáo biệt": . cáo biệt cho biết [..]
Nguồn: vdict.com





<< cánh cửa cáo giác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa