1 |
cô độcchỉ riêng một mình, tách khỏi mọi liên hệ với xung quanh sống cô độc trong túp lều tranh Đồng nghĩa: đơn độc
|
2 |
cô độcThích một mình , không thích chỗ đông người. Thích làm việc không liên quan tới ai , thích làm việc chính mình. Tự cô lập với tất cả mọi người xung quanh - Cô Độc
|
3 |
cô độc Xem cô đơn
|
4 |
cô độc"Cô" trong cụm từ "cô quạnh" nghĩa là xung quanh không có ai, khung cảnh đìu hiu còn "độc" trong cụm từ "đơn độc" nghĩa là lẻ loi một mình không biết nương tựa vào ai. Như vậy, "cô độc" là một tính từ dùng để miêu tả trạng thái cô đơn, không có ai bên cạnh của một người
|
5 |
cô độcpaccekaṃ (trạng từ)
|
6 |
cô độcLà một danh từ chỉ một trạng thái tâm lý mà người đó chủ động không muốn tiếp xúc với mọi người, hay nói cách khác là tự cô lập mình với xã hội. Họ luôn làm mọi thứ một mình, sống riêng cuộc sống của họ và chẳng chia sẻ bất cứ điều gì với ai.
|
<< độc cô | tác vụ >> |