1 |
cô Em gái hoặc chị của cha (có thể dùng để xưng gọi). | : '''''Cô''' ruột.'' | : ''Bà '''cô''' họ.'' | : '''''Cô''' đợi cháu với.'' | Từ dùng để chỉ hoặc gọi người con gái hoặc người phụ nữ trẻ tuổi, t [..]
|
2 |
côem gái hoặc chị của cha (có thể dùng để xưng gọi) hai cô cháu bà cô ông chú Đồng nghĩa: o từ dùng để chỉ hoặc gọi người con gá [..]
|
3 |
côpitucchā (nữ)
|
4 |
cô1 d. 1 Em gái hoặc chị của cha (có thể dùng để xưng gọi). Cô ruột. Bà cô họ. Cô đợi cháu với. 2 Từ dùng để chỉ hoặc gọi người con gái hoặc người phụ nữ trẻ tuổi, thường là chưa có chồng. Cô bé. Cô thợ [..]
|
5 |
cô1 d. 1 Em gái hoặc chị của cha (có thể dùng để xưng gọi). Cô ruột. Bà cô họ. Cô đợi cháu với. 2 Từ dùng để chỉ hoặc gọi người con gái hoặc người phụ nữ trẻ tuổi, thường là chưa có chồng. Cô bé. Cô thợ trẻ. 3 Từ dùng để gọi cô giáo hoặc cô giáo dùng để tự xưng khi nói với học sinh. Cô cho phép em nghỉ học một buổi. 4 Từ dùng trong đối thoại để gọi n [..]
|
<< ăn nằm | cô đơn >> |