1 |
cô đơntt. (H. cô: đơn chiếc; đơn: lẻ loi) Chỉ có một mình, không có nơi nương tựa: Tình cô đơn ai kẻ biết đâu (Ngọc-hân công chúa).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cô đơn". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
|
2 |
cô đơnchỉ có một mình, không sống cùng với người khác, cái khác nỗi cô đơn cảnh sống cô đơn Đồng nghĩa: đơn chiếc
|
3 |
cô đơn (xem từ nguyên 1) Chỉ có một mình, không có nơi nương tựa. | : ''Tình '''cô đơn''' ai kẻ biết đâu (Lê Ngọc Hân)''
|
4 |
cô đơntt. (H. cô: đơn chiếc; đơn: lẻ loi) Chỉ có một mình, không có nơi nương tựa: Tình cô đơn ai kẻ biết đâu (Ngọc-hân công chúa).
|
5 |
cô đơnekaka (tính từ)
|
<< cô | ý nghĩa >> |