Ý nghĩa của từ cô đơn là gì:
cô đơn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cô đơn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cô đơn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cô đơn


tt. (H. cô: đơn chiếc; đơn: lẻ loi) Chỉ có một mình, không có nơi nương tựa: Tình cô đơn ai kẻ biết đâu (Ngọc-hân công chúa).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cô đơn". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

cô đơn


chỉ có một mình, không sống cùng với người khác, cái khác nỗi cô đơn cảnh sống cô đơn Đồng nghĩa: đơn chiếc
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cô đơn


(xem từ nguyên 1) Chỉ có một mình, không có nơi nương tựa. | : ''Tình '''cô đơn''' ai kẻ biết đâu (Lê Ngọc Hân)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cô đơn


tt. (H. cô: đơn chiếc; đơn: lẻ loi) Chỉ có một mình, không có nơi nương tựa: Tình cô đơn ai kẻ biết đâu (Ngọc-hân công chúa).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cô đơn


ekaka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< ý nghĩa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa