1 |
còn1 d. Quả cầu bằng vải có nhiều dải màu, dùng để tung, ném làm trò chơi trong ngày hội ở một số dân tộc miền núi. Ném còn. Tung còn.2 I đg. 1 Tiếp tục tồn tại. Kẻ còn, người mất. Còn một tuần lễ nữa là [..]
|
2 |
còn1 d. Quả cầu bằng vải có nhiều dải màu, dùng để tung, ném làm trò chơi trong ngày hội ở một số dân tộc miền núi. Ném còn. Tung còn. 2 I đg. 1 Tiếp tục tồn tại. Kẻ còn, người mất. Còn một tuần lễ nữa là đến Tết. Bệnh mười phần còn ba. 2 Tiếp tục có, không phải đã hết cả hoặc đã mất đi. Nó còn tiền. Anh ta còn mẹ già. II p. 1 Từ biểu thị sự tiếp tục, [..]
|
3 |
cònquả cầu bằng vải có nhiều dải màu, dùng để tung, ném làm trò chơi trong ngày hội ở một số dân tộc miền núi ném còn Động từ t [..]
|
4 |
còn Quả cầu bằng vải có nhiều dải màu, dùng để tung, ném làm trò chơi trong ngày hội ở một số dân tộc miền núi. | : ''Ném '''còn'''.'' | : ''Tung '''còn'''.'' | Tiếp tục tồn tại. | : ''Kẻ '''còn''', ngư [..]
|
<< đau đớn | đang >> |