1 |
đau đớnĐau là một cảm giác khó chịu, xuất hiện cùng lúc với sự tổn thương của các mô tế bào. Đau là kinh nghiệm được lượng giá bởi nhận thức chủ quan tùy theo từng người, từng cảm giác về mỗi loại đau, là dấ [..]
|
2 |
đau đớnt. 1 Đau mức độ cao (nói khái quát). Bệnh gây đau đớn kéo dài. Nỗi đau đớn trong lòng. 2 Có tác dụng làm cho đau đớn. Những thất bại đau đớn.
|
3 |
đau đớn Đau mức độ cao (nói khái quát). | : ''Bệnh gây '''đau đớn''' kéo dài.'' | : ''Nỗi '''đau đớn''' trong lòng.'' | Có tác dụng làm cho đau đớn. | : ''Những thất bại '''đau đớn'''.'' [..]
|
4 |
đau đớnt. 1 Đau mức độ cao (nói khái quát). Bệnh gây đau đớn kéo dài. Nỗi đau đớn trong lòng. 2 Có tác dụng làm cho đau đớn. Những thất bại đau đớn.
|
5 |
đau đớnđau nhiều và kéo dài (nói khái quát) bệnh gây đau đớn kéo dài "Làm cho cho mệt, cho mê, Làm cho đau đớn, ê [..]
|
6 |
đau đớnāgilāyati (ā +gilā + ya), aṭṭīyati (att + i + ya), dukkha (trạng từ), agha (trung), kaṭuka (tính từ), rujati (ruj + a), rujana (trung), rujā (nữ), vaṇa (trung), vihiṃsati (vi + hiṃs + a) [..]
|
<< đoan chính | còn >> |