1 |
đang . Bằng lòng làm một việc mà người có tình cảm không thể làm. | : ''Nỡ làm việc đó sao '''đang'''?'' | : ''Về sao cho dứt cho đang mà về? (cd. ).'' | P. Từ biểu thị sự việc, hiện tượng diễn ra chưa [..]
|
2 |
đang1 đg. (vch.; dùng có kèm ý phủ định). Bằng lòng làm một việc mà người có tình cảm không thể làm. Nỡ làm việc đó sao đang? ...Về sao cho dứt cho đang mà về? (cd.).2 p. Từ biểu thị sự việc, hiện tượng d [..]
|
3 |
đang1 đg. (vch.; dùng có kèm ý phủ định). Bằng lòng làm một việc mà người có tình cảm không thể làm. Nỡ làm việc đó sao đang? ...Về sao cho dứt cho đang mà về? (cd.). 2 p. Từ biểu thị sự việc, hiện tượng diễn ra chưa kết thúc trong thời điểm được xem là thời điểm mốc (thường là trong hiện tại, ngay khi nói). Ông ấy đang bận, không tiếp khách. Năm ngoái [..]
|
4 |
đang(Văn chương) bằng lòng làm một việc mà người có tình cảm không thể làm "Vì đâu hoa nọ lìa cành, Nợ duyên sao sớm d [..]
|
<< còn | ăn nằm >> |