1 |
còi Dụng cụ để báo hiệu, dùng luồng hơi chuyển động qua lỗ hẹp phát ra tiếng cao và vang. | : ''Thổi '''còi'''.'' | : ''Bóp '''còi''' ôtô.'' | : ''Kéo '''còi''' báo động.'' | : ''Tiếng '''còi''' tàu.'' | [..]
|
2 |
còi1 d. Dụng cụ để báo hiệu, dùng luồng hơi chuyển động qua lỗ hẹp phát ra tiếng cao và vang. Thổi còi. Bóp còi ôtô. Kéo còi báo động. Tiếng còi tàu.2 t. Nhỏ, yếu, không lớn lên được như bình thường do b [..]
|
3 |
còi1 d. Dụng cụ để báo hiệu, dùng luồng hơi chuyển động qua lỗ hẹp phát ra tiếng cao và vang. Thổi còi. Bóp còi ôtô. Kéo còi báo động. Tiếng còi tàu. 2 t. Nhỏ, yếu, không lớn lên được như bình thường do bệnh hoặc do suy dinh dưỡng. Đứa bé còi. Lợn còi. Bụi tre còi.
|
4 |
còidụng cụ bằng kim loại hay nhựa, phát ra tiếng cao và vang khi thổi hoặc bóp, ấn vào, dùng để báo hiệu trọng tài thổi còi kết thúc trận đấ [..]
|
<< cốm | ý niệm >> |