Ý nghĩa của từ còi là gì:
còi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ còi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa còi mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

còi


Dụng cụ để báo hiệu, dùng luồng hơi chuyển động qua lỗ hẹp phát ra tiếng cao và vang. | : ''Thổi '''còi'''.'' | : ''Bóp '''còi''' ôtô.'' | : ''Kéo '''còi''' báo động.'' | : ''Tiếng '''còi''' tàu.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

còi


1 d. Dụng cụ để báo hiệu, dùng luồng hơi chuyển động qua lỗ hẹp phát ra tiếng cao và vang. Thổi còi. Bóp còi ôtô. Kéo còi báo động. Tiếng còi tàu.2 t. Nhỏ, yếu, không lớn lên được như bình thường do b [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

còi


1 d. Dụng cụ để báo hiệu, dùng luồng hơi chuyển động qua lỗ hẹp phát ra tiếng cao và vang. Thổi còi. Bóp còi ôtô. Kéo còi báo động. Tiếng còi tàu. 2 t. Nhỏ, yếu, không lớn lên được như bình thường do bệnh hoặc do suy dinh dưỡng. Đứa bé còi. Lợn còi. Bụi tre còi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

còi


dụng cụ bằng kim loại hay nhựa, phát ra tiếng cao và vang khi thổi hoặc bóp, ấn vào, dùng để báo hiệu trọng tài thổi còi kết thúc trận đấ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cây cỏ cóng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa