Ý nghĩa của từ cãi là gì:
cãi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cãi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cãi mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

cãi


đg. 1 Dùng lời lẽ chống chế, bác bỏ ý kiến người khác nhằm bảo vệ ý kiến hoặc việc làm của mình. Đã làm sai, còn cãi. Cãi nhau suốt buổi mà chưa ngã ngũ. 2 Bào chữa cho một bên đương sự nào đó trước toà án; biện hộ. Trạng sư cãi cho trắng án.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cãi


Dùng lời lẽ chống chế, bác bỏ ý kiến người khác nhằm bảo vệ ý kiến hoặc việc làm của mình. | : ''Đã làm sai, còn '''cãi'''.'' | : '''''Cãi''' nhau suốt buổi mà chưa ngã ngũ.'' | Bào chữa cho một bên [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

cãi


đg. 1 Dùng lời lẽ chống chế, bác bỏ ý kiến người khác nhằm bảo vệ ý kiến hoặc việc làm của mình. Đã làm sai, còn cãi. Cãi nhau suốt buổi mà chưa ngã ngũ. 2 Bào chữa cho một bên đương sự nào đó trước t [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cãi


dùng lời lẽ chống chế, bác bỏ ý kiến người khác nhằm bảo vệ ý kiến hoặc việc làm của mình đã làm sai lại còn cãi gà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đoàn viên đoan chính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa