Ý nghĩa của từ đoàn viên là gì:
đoàn viên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đoàn viên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đoàn viên mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đoàn viên


1 d. 1 Thành viên của một đoàn. Đoàn viên của phái đoàn chính phủ. Đoàn viên công đoàn. 2 Đoàn viên Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh (nói tắt). Họp đoàn viên.2 đg. (vch.). Như đoàn tụ. Mở tiệc đoà [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đoàn viên


Thành viên của một đoàn. | : '''''Đoàn viên''' của phái đoàn chính phủ.'' | : '''''Đoàn viên''' công đoàn.'' | Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh . | : '''Họp '''đoàn viên'''.'' | | : ''Mở tiệc [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đoàn viên


1 d. 1 Thành viên của một đoàn. Đoàn viên của phái đoàn chính phủ. Đoàn viên công đoàn. 2 Đoàn viên Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh (nói tắt). Họp đoàn viên. 2 đg. (vch.). Như đoàn tụ. Mở tiệc đoàn viên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đoàn viên


(Ít dùng) thành viên của một đoàn đoàn viên đoàn thanh tra đoàn viên công đoàn đoàn viên Đoàn thanh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cây số cãi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa