Ý nghĩa của từ cân nhắc là gì:
cân nhắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cân nhắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cân nhắc mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

cân nhắc


đg. So sánh, suy xét để lựa chọn. Cân nhắc từng câu, từng chữ. Cân nhắc lợi hại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cân nhắc". Những từ có chứa "cân nhắc" in its definition in Vietnamese. Vietnames [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

cân nhắc


anucināti (anu + ci + nā), anuvicināti (anu + vi + ci + nā), avekkhati (ava + ikkh + a), nicchināti (ni + chi + nā), kappeti (kapp + e), parituleti (pari + tul + e), parivitakka (nam), parivīmaṃsati ( [..]
Nguồn: phathoc.net

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

cân nhắc


So sánh, suy xét để lựa chọn. | : '''''Cân nhắc''' từng câu, từng chữ.'' | : '''''Cân nhắc''' lợi hại.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cân nhắc


đg. So sánh, suy xét để lựa chọn. Cân nhắc từng câu, từng chữ. Cân nhắc lợi hại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cân nhắc


so sánh, suy xét một cách cẩn thận để lựa chọn cân nhắc thiệt hơn phải cân nhắc kĩ trước khi quyết định
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cáo trạng cóng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa