1 |
cân Khăn dùng làm mũ cho nhân vật trong sân khấu truyền thống. | : '''''Cân''' đai bối tử.'' | Đồ dùng đo độ nặng nhẹ của vật; dụng cụ để xác định khối lượng các vật thể. | : ''Đặt lên '''cân'''.'' | : [..]
|
2 |
cân1 dt. Khăn dùng làm mũ cho nhân vật trong sân khấu truyền thống: cân đai bối tử.2 I. dt. Đồ dùng đo độ nặng nhẹ của vật: đặt lên cân ngoắc vào cân xem thử. 2. Độ nặng nhẹ được xác định: nặng cân nhẹ c [..]
|
3 |
cân1 dt. Khăn dùng làm mũ cho nhân vật trong sân khấu truyền thống: cân đai bối tử. 2 I. dt. Đồ dùng đo độ nặng nhẹ của vật: đặt lên cân ngoắc vào cân xem thử. 2. Độ nặng nhẹ được xác định: nặng cân nhẹ cân. 3. Tên đơn vị đo cũ bằng 16 lạng ta, mỗi lạng khoảng 0,605 ki-lô-gram: một cân vàng Kẻ tám lạng người nửa cân (tng.) 4. Tên gọi của một ki-lô-gra [..]
|
4 |
cândụng cụ đo khối lượng bàn cân đòn cân cân tạ khối lượng được đo thêm vào cho nặng cân hơi nhẹ cân đơn vị cũ đo khối lượng bằng 16 lạng ta, tức [..]
|
5 |
cântulā (nữ)
|
6 |
cânCân có thể chỉ các khái niệm:
Dụng cụ đo khối lượng: Cân (dụng cụ đo)
Hành động đo lường khối lượng
Đơn vị đo: khối lượng cân
Một loại khăn được dùng làm mũ cho nhân vật trong sân khấu tuồng, chèo: câ [..]
|
7 |
cânCân là đơn vị đo khối lượng trong hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với một kilôgam, được sử dụng trong giao dịch đời thường ở Việt Nam. Nó cũng là đơn vị đo khối lượng cổ tại Trung Quốc, [..]
|
8 |
cânbi cái đánh vào bi đích, bi đích đập vào băng rồi vào.
|
<< Nối điêu | cạn >> |