1 |
cạn Chỗ không có nước. | : ''Cá không thể sống trên '''cạn'''.'' | : ''Lên '''cạn'''.'' | Tt, trgt. | Hết nước hoặc gần hết nước. | : ''Giếng đã '''cạn'''.'' | : ''Thuận vợ thuận chồng tát bể.'' | : '' [..]
|
2 |
cạndt. Chỗ không có nước: Cá không thể sống trên cạn; Lên cạn. // tt, trgt. 1. Hết nước hoặc gần hết nước: Giếng đã cạn; Thuận vợ thuận chồng tát bể Đông cũng cạn (cd) 2. Đã hết hoặc gần hết: Lương ăn đã [..]
|
3 |
cạndt. Chỗ không có nước: Cá không thể sống trên cạn; Lên cạn. // tt, trgt. 1. Hết nước hoặc gần hết nước: Giếng đã cạn; Thuận vợ thuận chồng tát bể Đông cũng cạn (cd) 2. Đã hết hoặc gần hết: Lương ăn đã cạn 3. Còn ít nước quá: Sông đã cạn 4. Không sâu sắc: Cạn nghĩ 5. Sống ở trên mặt đất: Rau muống cạn. [..]
|
4 |
cạn(vật, nơi chứa nước) ở tình trạng hết dần hoặc đã hết sạch nước bể cạn nước "Sen xa hồ sen khô hồ cạn, Lựu xa đào lựu ngả đào nghiêng." (Cdao) ở t&igr [..]
|
5 |
cạnuttāna (tính từ), utānaka (tính từ)
|
<< cân | Phương Anh >> |