Ý nghĩa của từ cạn là gì:
cạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cạn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cạn


Chỗ không có nước. | : ''Cá không thể sống trên '''cạn'''.'' | : ''Lên '''cạn'''.'' | Tt, trgt. | Hết nước hoặc gần hết nước. | : ''Giếng đã '''cạn'''.'' | : ''Thuận vợ thuận chồng tát bể.'' | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cạn


dt. Chỗ không có nước: Cá không thể sống trên cạn; Lên cạn. // tt, trgt. 1. Hết nước hoặc gần hết nước: Giếng đã cạn; Thuận vợ thuận chồng tát bể Đông cũng cạn (cd) 2. Đã hết hoặc gần hết: Lương ăn đã [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cạn


dt. Chỗ không có nước: Cá không thể sống trên cạn; Lên cạn. // tt, trgt. 1. Hết nước hoặc gần hết nước: Giếng đã cạn; Thuận vợ thuận chồng tát bể Đông cũng cạn (cd) 2. Đã hết hoặc gần hết: Lương ăn đã cạn 3. Còn ít nước quá: Sông đã cạn 4. Không sâu sắc: Cạn nghĩ 5. Sống ở trên mặt đất: Rau muống cạn. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cạn


(vật, nơi chứa nước) ở tình trạng hết dần hoặc đã hết sạch nước bể cạn nước "Sen xa hồ sen khô hồ cạn, Lựu xa đào lựu ngả đào nghiêng." (Cdao) ở t&igr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cạn


uttāna (tính từ), utānaka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< cân Phương Anh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa