Ý nghĩa của từ cáu kỉnh là gì:
cáu kỉnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cáu kỉnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cáu kỉnh mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

cáu kỉnh


Tỏ vẻ bực tức bằng lời nói gay gắt. | : ''Động một tí cũng '''cáu kỉnh''' ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cáu kỉnh


đgt. Tỏ vẻ bực tức bằng lời nói gay gắt: Động một tí cũng cáu kỉnh (Tô-hoài).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cáu kỉnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cáu kỉnh": . cáu kỉnh Châu Khánh [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cáu kỉnh


đgt. Tỏ vẻ bực tức bằng lời nói gay gắt: Động một tí cũng cáu kỉnh (Tô-hoài).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cáu kỉnh


Tỏ vẻ hay bực tức bằng thái độ hoặc lời nói gay gắt .Động 1 tí là cáu gắt . Từ này ghần đồng nghĩ vớ từ * Cáu Bẩn *
Thắm - Ngày 16 tháng 6 năm 2015





<< ăn ở ói >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa