Ý nghĩa của từ cáo lỗi là gì:
cáo lỗi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cáo lỗi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cáo lỗi mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cáo lỗi


đg. (trtr.). Xin lỗi, xin thứ lỗi. Xin cáo lỗi cùng bạn đọc vì những sai sót của bài báo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cáo lỗi


(Trang trọng) xin lỗi, xin thứ lỗi xin cáo lỗi cùng bạn đọc gần xa
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cáo lỗi


. Xin lỗi, xin thứ lỗi. | : ''Xin '''cáo lỗi''' cùng bạn đọc vì những sai sót của bài báo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cáo lỗi


đg. (trtr.). Xin lỗi, xin thứ lỗi. Xin cáo lỗi cùng bạn đọc vì những sai sót của bài báo.
Nguồn: vdict.com





<< cáo chung cát hung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa