Ý nghĩa của từ cáo chung là gì:
cáo chung nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cáo chung. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cáo chung mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cáo chung


. Có dấu hiệu cho biết là đã kết liễu; suy tàn (thường nói về chế độ xã hội). | : ''Chủ nghĩa thực dân đã '''cáo chung'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cáo chung


đg. (vch.). Có dấu hiệu cho biết là đã kết liễu; suy tàn (thường nói về chế độ xã hội). Chủ nghĩa thực dân đã cáo chung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cáo chung". Những từ có chứa "cáo chung" i [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cáo chung


đg. (vch.). Có dấu hiệu cho biết là đã kết liễu; suy tàn (thường nói về chế độ xã hội). Chủ nghĩa thực dân đã cáo chung.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cáo chung


(Văn chương) có dấu hiệu cho biết là đã đến lúc suy tàn, kết thúc hoặc sụp đổ (thường nói về một chế độ xã hội) chủ nghĩa thực dân đ&atild [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chứng nhân cáo lỗi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa